1. Historic và Historical
Có một sự khác biệt khá là nhỏ trong nghĩa giữa hai từ historic và historical.
Tính từ historic có có nghĩa là cấp thiết, được ghi vào nguồn gốc, hoặc nghĩa nguồn gốc.
Tính từ historical có nghĩa liên quan đến quá khứ.
Ví dụ:
- On May 25, 1961, President John F. Kennedy delivered a historic speech declaring: "I believe that this nation should commit itself to achieving the goal, before this decade is out, of landing a man on the moon and returning him safely to the earth".
(Ngày 25/5/1961, Tổng thống John F. Kennedy có một phát biểu nơi sản xuất: "Tôi luôn tin rằng quốc gia này nên thỏa thuận triển khai mục đích đưa con người lên mặt trăng và quay về địa cầu một cách yên ổn trước khi chấm dứt thập kỷ này).
- "Dad memorized historical facts, like the years each president served in office, and he'd repeat these dates in an effort to calm himself". - Amber Dermont.
("Bố nhớ những sự kiện nơi sản xuất, giống như là khoảng thời gian các tổng thống đương chức, và ông muốn nhắc lặp lại các tháng ngày đó với một nỗ lực để kìm nén bản thân").
2. Hoping và Hopping
Hoping là thì thực tiễn tiếp diễn của hope, nghĩa là muốn hoặc cảm nhận thấy một cái gì đó tốt hay mong được sẽ xảy ra, hoặc để đợi chờ một cái gì đó với một chừng độ tự tin.
Hopping là thì thực tế tiếp diễn của hop, tức thị nhảy bước ngắn (đôi lúc là nhảy lò cò), là rất tất bật bận rộn, hay là rất khó chịu.
Ví dụ:
- Jimmy left for school early the next morning, hoping to avoid Benny and his buddies.
(Jimmy rời trường sớm vào sáng hôm sau, hi vọng để tránh Benny và anh em của mình).
- Kolya was hopping along like a chicken trying to catch a worm.
(Kolya đang nhảy tương tự một con gà đang phấn đấu để bắt một con sâu).
- Bo shuffled along, quickly, almost hopping, hoping to beat her to the door.
(Bo lê chân một cách gấp rút, gần giống như nhảy, hi vọng trốn nhanh ra cửa).
3. Human và Humane
Danh từ human dùng để chỉ một người. lúc là một tính từ, human tức là cho chúng mình thấy các đặc điểm biệt lập (tốt hay xấu) của con người, khác với động vật.
Tính từ humane có tức thị đặc thù bởi lòng tốt, lòng từ bi, hay cảm thông.
Ví dụ:
- Renegade scientists say they are ready to phát động applying the technology of cloning to human beings.
(Các nhà khoa học - công nghệ Renegade nói rằng họ đã sẵn sàng để bắt đầu áp dụng k/thuật nhân bản cho con người).
- Voters recently passed a proposition for the humane treatment of pigs and other farm animals.
(Những người bỏ thăm vừa thông qua một đề xuất về ứng xử nhân đạo đối với lợn và gia súc khác).
Quiz:
(a) "Four major documents, the closest sources to the _____ King Arthur, are accepted as historically rooted and most reliable". - Frank D. Reno. (historic/historical)
(b) The first appearance of the Beatles on The Ed Sullivan Show was a truly _____ moment in American pop culture. (historic/historical)
(c) All _____ changes finally boil down to the replacement of one ruling class by another. (historic/historical)
(d) I had no appetite for the sparrows _____ from tree to tree above me, but there seemed no way to convince them of that. Each one, so great is his vanity, thinks himself eminently edible. (hoping/hopping)
(e) Mary saw Paul _____ along the pier. (hoping/hopping)
(f) She was _____ that he wouldn't trip. (hoping/hopping)
(g) The restaurant was _____ - Grant had told her about its growing popularity—but fortunately they had reservations. (hoping/hopping)
(h) Rodney King asked the question at the core of America's existence as a _____ society: "Can we all get along?" (human/humane)
(i) Using high-speed robots and the secrets of the _____ genome, scientists are changing forever the way they discover new medicines. (human/humane).
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét